🔍
Search:
CÁI ĐẦU
🌟
CÁI ĐẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
(속된 말로) 머리.
1
CÁI ĐẦU:
(cách nói thông tục) Đầu.
-
☆
Danh từ
-
1
(속된 말로) 머리.
1
CÁI ĐẦU:
(cách nói thông tục) Cái đầu.
-
Danh từ
-
1
보통 알파벳 표기에서 어떤 단어의 처음에 오는 글자.
1
CHỮ CÁI ĐẦU:
Chữ cái đầu tiên của một từ nào đó trong phiên âm theo bảng chữ cái.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 사람의 머리.
1
ĐẦU, CÁI ĐẦU:
(cách nói thông tục) Đầu của người.
-
Danh từ
-
1
머리의 둘레.
1
VÒNG ĐẦU:
Vòng của đầu.
-
2
(낮추는 말로) 머리나 머리의 일부분.
2
ĐẦU, CÁI ĐẦU:
(cách nói hạ thấp) Đầu hay một phần của đầu.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 그다지 좋지 않거나 크기가 작은 것.
1
SỰ BÉ BẰNG CÁI ĐẦU TĂM:
(cách nói ẩn dụ) Cái không tốt lắm hoặc nhỏ bé.
-
☆
Danh từ
-
1
머리털이 빠져 벗어진 머리, 또는 그런 사람.
1
CÁI ĐẦU HÓI, NGƯỜI HÓI ĐẦU:
Cái đầu bị rụng nhiều tóc trơ trọi ra hoặc người có cái đầu như vậy.
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 사물이나 사람이 몹시 마음에 안 들거나 보기 싫다.
1
NHƯ CÁI ĐẦU BUỒI, NHƯ CON CẶC:
(cách nói thông tục) Sự vật hay người trông rất khó coi hoặc rất không vừa lòng.
🌟
CÁI ĐẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여럿 가운데 첫 번째가 되는 것.
1.
TÍNH CHẤT TRƯỚC HẾT, TÍNH CHẤT ĐẦU TIÊN:
Sự trở thành cái đầu tiên trong số nhiều cái.
-
2.
어떤 일에서 근본이 되거나 맨 처음이 되는 것.
2.
TÍNH CHẤT CƠ BẢN, TÍNH CHẤT HÀNG ĐẦU:
Sự trở thành cái đầu tiên hoặc cái căn bản đối với sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
머리의 맨 윗부분.
1.
ĐỈNH ĐẦU:
Phần trên cùng của cái đầu.
-
Danh từ
-
1.
머리카락을 손에 잡히지 않을 정도로 아주 짧게 깎음. 또는 그 머리.
1.
SỰ CẠO TRỌC, ĐẦU CẠO TRỌC:
Sự cạo sạch hết tóc. Hoặc cái đầu như vậy.
-
Danh từ
-
1.
이름, 고유 명사 등의 단어나 문장의 첫 번째 글자를 알파벳 대문자로 나타낸 것.
1.
CHỮ ĐẦU:
Việc thể hiện chữ cái đầu tiên của câu, tên hoặc danh từ riêng... bằng chữ in hoa.
-
Định từ
-
1.
여럿 가운데 첫 번째가 되는.
1.
CÓ TÍNH CHẤT TRƯỚC HẾT, CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TIÊN:
Trở thành cái đầu tiên trong số nhiều cái.
-
2.
어떤 일에서 근본이 되거나 맨 처음이 되는.
2.
CÓ TÍNH CHẤT CƠ BẢN, CÓ TÍNH CHẤT HÀNG ĐẦU:
Trở thành cái đầu tiên hoặc cái căn bản đối với sự việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
머리털이 빠져 벗어진 머리, 또는 그런 사람.
1.
CÁI ĐẦU HÓI, NGƯỜI HÓI ĐẦU:
Cái đầu bị rụng nhiều tóc trơ trọi ra hoặc người có cái đầu như vậy.
-
Danh từ
-
1.
머리 모양.
1.
DÁNG ĐẦU:
Hình dáng cái đầu.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 첫째 글자. 이름은 기역으로 소리를 낼 때 혀뿌리가 목구멍을 막는 모양을 본떠 만든 글자이다.
1.
GI-YEOK:
Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Gi-yeok, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng gốc lưỡi chặn ở cổ họng khi phát âm.
-
Danh từ
-
1.
문학, 예술, 학문 등에서 새로운 것을 처음으로 만들어 내지 못하고 남의 것을 그대로 따라 한 것. 또는 그런 사람.
1.
SỰ BẮT CHƯỚC, SỰ HỌC LỎM, NGƯỜI BẮT CHƯỚC, NGƯỜI HỌC LỎM:
Việc không thể tạo nên cái đầu tiên trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật, học vấn...mà theo y nguyên cái của người khác. Hoặc người như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 일곱 개가 됨.
1.
CÁI THỨ BẢY:
Việc đếm từ cái đầu tiên và trở thành cái thứ bảy trong tất cả.
-
Danh từ
-
1.
보통 알파벳 표기에서 어떤 단어의 처음에 오는 글자.
1.
CHỮ CÁI ĐẦU:
Chữ cái đầu tiên của một từ nào đó trong phiên âm theo bảng chữ cái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 세 개가 됨.
1.
LẦN THỨ BA, CÁI THỨ BA:
Cái thứ ba tính từ cái đầu tiên trong tất cả.
-
2.
세 번째 자식.
2.
CON THỨ BA:
Đứa con thứ ba
-
Danh từ
-
1.
고개를 흔들거나 움직이는 짓.
1.
VIỆC LẮC ĐẦU, VIỆC GẬT ĐẦU:
Hành động lắc hay di chuyển cái đầu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것이 이어지거나 전해 내려온 맨 처음.
1.
NGÀY XA XƯA, VỐN DĨ:
Cái gì đó được tiếp nối hoặc cái đầu tiên được lưu truyền lại.